Cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm là loại cửa không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào. Từ nhà ở, khách sạn, trường học, bệnh viện, tòa nhà… đều cần có nhà vệ sinh. Hiện nay, trên thị trường có đa dạng loại cửa nhà vệ sinh với các mẫu mã khác nhau. Từ cửa nhựa thường, cửa nhựa ABS cao cấp… đến các loại cửa gỗ, cửa gỗ công nghiệp, cửa gỗ siêu chịu nước… Trong bài viết này, SaiGonDoor sẽ cung cấp Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc chi tiết nhất!
MỤC LỤC
I. Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc bằng gỗ
Khi lựa chọn làm cửa nhà vệ sinh bằng gỗ, có hai loại gỗ chính là gỗ tự nhiên và gỗ công nghiệp. Tuy nhiên, vì tính chất không thấm nước, không bị ẩm mốc nên cửa gỗ công nghiệp sẽ được yêu thích hơn cửa gỗ tự nhiên
1. Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc làm từ gỗ tự nhiên
Dưới đây là Báo giá cửa phòng vệ sinh được làm từ gỗ tự nhiên với mẫu mã đơn giản. Với những mẫu cửa có kiểu dáng phức tạp, vỏ làm lá sách sẽ có bảng vẽ và báo giá riêng.
Cửa có kích thước khung bao và nẹp chỉ lần lượt là 4x11cm và 1x4cm
STT | LOẠI GỖ | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/m2) |
1 | GỖ CĂM XE | 7.990.000 |
2 | GỖ XOAN ĐÀO |
6.990.000 |
3 | GỖ ASH, OAK | 5.990.000 |
2. Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc làm từ gỗ công nghiệp
2.1. Báo giá cửa gỗ HDF sơn
Một bộ cửa nhà vệ sinh bằng gỗ HDF sơn trơn bao gồm: cánh cửa, khung bao cửa, nẹp chỉ 2 mặt cửa và lớp sơn hoàn chỉnh (màu theo yêu cầu)
Dưới đây là báo giá cửa phòng vệ sinh bằng gỗ HDF sơn trơn:
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(đã bao gồm khung bao) (mm) |
KÍCH THƯỚC | GIÁ CÁNH
(đã có lớp sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | – Chiều cao cánh: 2140mm (có thể thay đổi theo y/c)
– Độ dày cánh: 40mm (+/- 2mm) – Khung bao cánh: 4x11cm |
1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | ||||
3 | 850 | ||||
4 | 900 | ||||
5 | 930 | ||||
6 | 980 |
2.2. Báo giá cửa gỗ HDF veneer
Cửa gỗ HDF Veneer là loại cửa gỗ có bề mặt giống như cửa gỗ tự nhiên. Các loại Veneer dùng cho cửa đều được nhập khẩu từ châu Âu với công nghệ hiện đại. Chính vì vậy mà cửa gỗ HDF Veneer thường có giá thành cao hơn cửa HDF trơn.
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (đã gồm khung bao) mm | KÍCH THƯỚC (mm) | GIÁ CÁNH
(chưa có sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | – Khung bao: 40 x 110
– Nẹp gỗ tự nhiên: 40 x 10 x 2200 |
1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | |||||
3 | 930 | |||||
4 | 950 | |||||
5 | 980 |
2.3. Báo giá cửa phòng vệ sinh loại cửa gỗ mdf veneer/ mdf melamine/ mdf (plastic) laminate
Một trong những loại cửa được ứng dụng nhiều nhất để làm cửa nhà vệ sinh là cửa MDF. Có ba loại cửa MDF phổ biến là loại cửa Veneer, loại Melamine, loại Laminate. Xem ngay báo giá cửa MDF mới nhất được cập nhật tại SaiGonDoor!
Báo giá áp dụng với mẫu phẳng, các yêu cầu khác sẽ tính chi phí riêng. Với cửa có sử dụng HDF siêu chống ẩm sẽ cộng thêm 200.000đ/m2
STT | LOẠI CỬA | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
1 | Cửa MDF Veneer/ Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
1.750.000 | Khung bao cửa: 40×110
Nẹp chỉ cửa: 10×40 |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
1.850.000 | |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
2.150.000 | Khung bao cửa: 45×110
Nẹp chỉ cửa: 10×40 |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Các mã màu cơ bản) |
2.650.000 | |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Các mã màu cơ bản) |
3.650.000 | |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
2.950.000 |
2.4. Báo giá cửa gỗ cao cấp Hàn Quốc
Báo giá cửa phòng vệ sinh áp dụng với mẫu phẳng, các yêu cầu khác sẽ tính chi phí riêng. Với cửa có sử dụng HDF siêu chống ẩm sẽ cộng thêm 200.000đ/m2
Tham khảo ngay Báo giá cửa gỗ cao cấp Hàn Quốc tại SaiGonDoor
STT | LOẠI CỬA | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa Gỗ MDF phủ PVC | 2.990.000 | Khung bao cửa: 40×110
Nẹp chỉ cửa: 10×40 |
2 | Cửa Gỗ HDF phủ PVC | 3.490.000 | |
3 | Cửa Gỗ Nhựa Sơn Màu | 3.490.000 | Khung bao cửa: 45×110
Nẹp chỉ cửa: 10×40 |
4 | Cửa Gỗ Nhựa Phủ PVC | 2.990.000 | |
5 | Cửa gỗ chậm cháy 60 phút phủ PVC | 3.990.000 |
Chiết khấu:
- Số lượng < 4 bộ, cùng kích thước: chiết khấu 5%
- Số lượng từ 4 – 10 bộ, cùng kích thước: chiết khấu 10%
2.5. Báo giá cửa gỗ siêu chịu nước
Cửa gỗ siêu chịu nước được ứng dụng phổ biến cho cửa nhà vệ sinh, cửa phòng tắm. Không như loại cửa gỗ tự nhiên dễ bị nước làm ẩm, mốc thì loại cửa này lại kháng nước, bền vững theo thời gian. Vì vậy mà báo giá của cửa gỗ siêu chịu nước sẽ cao hơn so với loại cửa khác.
LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC (mm) | Khung bao L cố định 105x55mm
cho dày tường 105 – 135mm |
Khung bao lắp ghép KLG hệ 90x45mm cho dày tường <120mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 105x55mm cho dày tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 120x45mm
cho dày tường 120 – 150mm |
REMARK |
1. KSD – Cửa hoa văn | 800 x 2.100 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | |
900 x 2.200 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
2. KSD – Cửa trơn | 800 x 2.100 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | |
900 x 2.200 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||
3. Ô kính cộng thêm | 400.000 | (120x340mm, dày 8mm) | ||||
4. Ô gió (lá sách) | 500.000 | |||||
5. Chỉ nhôm trang trí | 150.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
6. Phào chỉ nổi | 650.000 | |||||
7. Ô kính cố định (ô fix) | 750.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
8. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa | 950.000 | |||||
9. KHUNG NẸP (1 MẶT) | 200.000 | |||||
10. BẢN LỀ | 120.000 | 4 cái/bộ | ||||
11. Ổ KHÓA | 450.000 | |||||
12. Công khoét khóa | 100.000 | Khách gửi |
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa. Đối với cửa loại KLG đã bao gồm nẹp 2 mặt. Cánh rộng tối đa 830mm, cao 2150mm, nẹp quy cách 60x2300mm. Khung rộng tối đa từ 970 – 990 mm tùy loại.
- Giá không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
- Cách xem mã hàng:
- Ví dụ mã A-102 thì đó là dòng SYA bề mặt sơn, mã màu sơn số: 1, kiểu mẫu cửa: 02
- Ví dụ mã B-243 thì đó là dòng SYB bề mặt phủ da (film), mã màu số: 2, kiểu mẫu cửa: 43
- Ví dụ mã LX-152 thì là dòng Luxury bề mặt phủ vân gỗ sơn cao cấp, mã màu số: 1, kiểu mẫu cửa: 52. Tất cả các mẫu kiểu cửa có thể làm được cho các mã màu khác nhau.
Xem thêm: Cửa phòng tắm là gì? Các loại cửa phòng tắm phổ biến nhất hiện nay
II. Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc bằng nhựa
1. Báo giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc
Trong tất cả các loại cửa nhựa, cựa nhựa ABS Hàn Quốc là loại cửa được dùng phổ biến nhất. Không chỉ dùng cho nhà vệ sinh, cửa còn được lắp đặt làm cửa phòng ngủ, phòng đọc, phòng khách…. Xem ngay Bảng báo giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc mới nhất!
LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/BỘ) |
KHUNG CỬA: 110 | ||
1. KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.999.900 |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | |
2. KOS – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 3.050.000 |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | |
3. Cửa có kính trong cộng thêm – Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ– Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn |
KSD 201 | 399.000 |
KSD 202 (203) | 499.000 | |
KSD 206 (204) | 599.000 | |
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm Loại Panel ABS thì cộng thêm 500.000đ/bộ |
990.000 |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 |
9. BẢN LỀ (SX tại Hàn Quốc) | 180.000 | |
10. Ổ KHÓA (SX tại Hàn Quốc) | 550.000 |
2. Báo giá cửa nhựa composite
Báo giá cửa nhựa Composite cho cửa nhà vệ sinh, cửa phòng tắm được chia làm 2 loại: cửa ép tấm và cửa đúc tấm.
- Cửa ép tấm: 4.400.000 VNĐ/bộ
- Cửa đúc tấm: 5.600.000 VNĐ/bộ
Báo giá chưa bao gồm kẹp viền, chỉ áp dụng với mẫu cửa tiêu chuẩn có trong catalogue
3. Báo giá cửa nhựa gỗ sungyu
Cửa nhựa giả gỗ SungYu được sản xuất bởi công nghệ của SaiGonDoor nên cửa còn được gọi là cửa SaiGonDoor. Cửa có thiết kế đẹp, kiểu dáng bắt mắt và độ bền cao. Báo giá cửa nhựa gỗ Sungyu được tính theo đơn giá: VNĐ/bộ
CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue
(cửa chưa nẹp viền) |
SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | ||
LX (Luxury cao cấp) | 3.600.000 |
4. Báo giá cửa nhựa gỗ ghép thanh
Cửa nhựa gỗ ghép thanh tại SaiGonDoor được chia làm hai kích thước chính. Báo giá cửa được tính theo kích thước, chưa bao gồm kẹp viền, chỉ áp dụng với mẫu cửa tiêu chuẩn có trong catalogue
CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | 800 x 2.050 | 2.890.000 |
900 x 2.150 | 2.990.000 |
5. Báo giá cửa nhựa Đài Loan
Cửa nhựa Đài Loan được chia thành hai loại chính là cửa Đài Loan đúc và cửa nhựa Đài Loan ghép. Mẫu cửa nhựa Đài Loan đẹp, đa dạng, chất liệu không ngấm nước nên rất phù hợp dùng làm cho cửa nhà vệ sinh, cửa toilet. Báo giá chưa bao gồm kẹp viền, chỉ áp dụng với mẫu cửa tiêu chuẩn có trong catalogue
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐƠN GIÁ BỘ
(VNĐ/Bộ) |
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | |||
2 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
6. Báo giá cửa phòng vệ sinh loại cửa nhựa malaysia
Trong các loại cửa nhựa, cửa Malaysia kém nổi bật hơn. Tuy nhiên, với giá thành rẻ, phải chăng, cửa là một sự lựa chọn hợp lý để làm cửa nhà vệ sinh, cửa phòng tắm các loại đấy. Tham khảo ngay hai mức giá theo kích thước của cửa nhựa Malaysia.
CỬA NHỰA MALAYSIA |
750 x 1.900 | 950.000 |
800 x 2.000 | 990.000 |
III. Báo giá phụ kiện cửa đi kèm
Để hoàn thiện một bộ cửa nhà vệ sinh có thể sử dụng được, phụ kiện là món đồ không thể thiếu. Các loại phụ kiện phổ biến cho cửa nhà vệ sinh phải kể đến là tay nắm cửa, thanh đẩy hơi, khóa, bản lề…. Tham khảo ngay bảng giá phụ kiện đi kèm cửa của SaiGonDoor để lựa chọn loại phụ kiện tốt nhất cho cánh cửa nhà bạn!
STT | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại chất lượng cao) | 300.000 | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại chất lượng cao) | 400.000 | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox sản xuất tại Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 |
– Inox sản xuất tại Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại chất lượng cao) | 1.250.00 | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox sản xuất tại Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 |
– Inox sản xuất tại Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 |
– Inox dày 3mm | 40.000 | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | 2.550.000 | |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | 650.000 | |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | 490.000 | |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 |
13 | PU chống thấm | Dùng cho nhà tắm, nhà vệ sinh | 150.000 |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 |
15 | Nẹp cửa đôi | bao gồm 2 chốt âm và 2 nẹp bánh | 300.000 |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | 200.000 | |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | 1.800.000 |
IV. Cách tính giá bộ cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc đơn giản
Để tính báo giá bộ cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc chi tiết nhất, quý khách hàng hãy truy cập Dự toán online (https://saigondoor.vn/#du-toan) để có được giá chuẩn nhất.
Một vài ví dụ cách tính giá bộ cửa phòng vệ sinh:
- Công trình: Nhà trọ (Nhận hàng tại hệ thống Showroom SaiGonDoor)
Loại cửa: Cửa nhựa Ghép Đài Loan
Phụ kiện: Tay đẩy hơi loại thường + Bản lề 3 cái/bộ + Không chọn khóa
Kích thước: 2100mm x 800mm
Báo giá: 2.922.000 VNĐ/BỘ
- Công trình: Khách sạn (Giao hàng Nội thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn)
Loại cửa: Cửa nhựa Composite
Phụ kiện: Tay đẩy hơi loại thường + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tay gạt nhỏ
Kích thước: 2100mm x 900mm
Báo giá: 5.658.000 VNĐ/BỘ
- Công trình: Chung cư (Giao hàng Ngoại thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn)
Loại cửa: Cửa gỗ HDF sơn
Phụ kiện: Tay đẩy hơi loại tốt + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tròn tay gạt thường
Kích thước: 2200mm x 900mm
Báo giá: 4.296.000 VNĐ/BỘ
V. Mẫu cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc thực tế
Với các căn nhà hiện đại, cửa nhà vệ sinh được chú ý và coi trọng không kém cửa phòng ngủ. Chính vì vậy mà SaiGonDoor cung cấp các loại cửa nhà vệ sinh đa dạng sắc màu và kiểu dáng, họa tiết để quý khách hàng có thể lựa chọn. Dưới đây là những mẫu cửa vệ sinh thực tế đã được thi công bởi SaiGonDoor.
Trên đây là Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc chi tiết nhất tại SaiGonDoor. Quý khách muốn đặt mua hoặc lắp đặt cửa phòng tắm, vệ sinh hoặc cần tư vấn, vui lòng liên hệ 0818.400.400 để được hỗ trợ nhanh nhất!
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: [email protected]
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door